TS. Nguyễn Thị Ngọc

TS. Nguyễn Thị Ngọc

Giảng viên

Trường ĐH Công Nghiệp TP Hồ Chí Minh

Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc                        Giới tính: Nữ

Học hàm:                                                  Học vị: Tiến sĩ

Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên

Ngày, tháng, năm sinh: 1988  

Chức vụ: Giảng viên

Đơn vị công tác: Viện Khoa học Công nghệ và Quản lý Môi trường, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

Địa chỉ cơ quan: Số 12, Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh  

Địa chỉ liên hệ: cc Gia Phú, Đường số 5, Bình Hưng Hòa, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh  

Điện thoại liên hệ: CQ: 0283.8940 390                           Di động: 0783222089

E-mail: nguyenthingoc@iuh.edu.vn

Google Scholar link: https://scholar.google.com/citations?user=-nP6XycAAAAJ&hl=en

QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO

BẬC ĐÀO TẠO

NƠI ĐÀO TẠO

Chuyên ngành

Năm tốt nghiệp/kết quả

Đại học

Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh

Khoa học môi trường: chuyên ngành Quản lý môi trường

2010/Hạng giỏi

Thạc sĩ

Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh

Quản lý môi trường

2014/Hạng xuất sắc

Tiến sĩ

Đại học Nagoya, Nhật Bản

Kiến trúc và kỹ thuật môi trường: Quy hoạch giao thông, cơ sở hạ tầng và môi trường

2018

 

QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC

Thời gian

Nơi công tác

Công việc đảm nhiệm

11/2010 – 09/2018

Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM (HCMUS), Khoa Môi trường

Nghiên cứu viên và trợ giảng

10/2018 – 03/2020

Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM (HCMUS), Khoa Môi trường

Giảng viên

05/2021 – 11/2021

Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH), Viện Đô thị thông minh và quản lý

Nghiên cứu viên

01/2022 – Nay

Trường Đại học Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh (IUH), Viện Khoa học Công nghệ và Quản lý môi trường

Giảng viên

Các bài báo đăng trên các tạp chí khoa học

1. Hussain B., Sato H., Xiong S., Miwa T., Nguyen N.T., Morikawa, T.. (2019). Cross-Cultural Differences in Aberrant Driving Behaviors: Comparison of Japanese, Chinese, and Vietnamese Drivers. Journal of Eastern Asia Society for Transportation Studies (ISSN: 1881-1124)  , 13, 43-59.  DOI: 10.11175/easts.13.43

2. Nguyen, N.T., Miwa, T. and Morikawa, T.. (2018). Switching to public transport modes for commuting trips: Considering latent motivations in Ho Chi Minh City. Asian Transport Studies. Asian Transport Studies (ISSN: 2185-5560)  , 5(1), 117-136.  

3. Nguyen, N.T., Miwa, T. and Morikawa, T.. (2017). Vehicle type choice, usage, and CO2 emissions in Ho Chi Minh City: Analysis and simulation using a discrete - continuous model. Asian Transport Studies (ISSN: 2185-5560)  , ,.  

4. Nguyen, N.T., Hoang O.T.K, To H.T. (2014). Air quality improvement estimation using contingent valuation method in Ho Chi Minh City. Science & Technology Development Journal, VNUHCM (ISSN: 1859-0128)  , 17 (M2), 5–12.  

5. Ngoc T Nguyen, Tomio Miwa, Takayuki Morikawa. (2020). Demand forecast of public transportation considering positive and negative mass effects. Transportation Research Part D: Transport and Environment (ISSN: 1361-9209)  (ISI), ,.  DOI: 10.1016/j.trd.2020.102466

6. Ngoc T Nguyen, Tomio Miwa, Takayuki Morikawa. (2019). Response to the planned public transport system in Ho Chi Minh City: analysis of latent classes. Clean Technologies and Environmental Policy (ISSN: 1618954X)  (ISI), ,.  DOI: 10.1007/s10098-018-1638-8

7. Nguyen Thi Ngoc, Taknenaka Norimichi, To Thi hien. (2015). Improved Air Quality: Willingness to Pay. Environmental Policy and Law (ISSN: 0378777X)  (SCOPUS), 45(1), 31-45.  

 

Các báo cáo đăng trên các kỷ yếu hội nghị khoa học

1.  Nguyen, N.T., Miwa, T. and Morikawa, T.. (2018). A psychological investigation on private vehicle users toward public transport usage in a developing city. Transportation Research Board 97th Annual Meeting, 2018  ,  pp. .

2.  Chu, T.D., Nguyen, N.T., Miwa, T., Morikawa, T.. (2017). Exploring Mode and Brand Choices in Motorcycle Dependent Cities for  Policy Analysis Related to Emission Reduction. Proceedings of the Eastern Asia Society for Transportation Studies, 2017  ,  pp. .

3.  To, H.T., Hoang, O.T.K., Nguyen, N.T., Takenaka, N.. (2013). Spatial distribution of NO2, SO2 and O3 in Ho Chi Minh City. The 3rd Analytica Vietnam Conference, 2013  ,  pp. .

 

Báo cáo tóm tắt tại Hội thảo

1.  Nguyễn Thị Ngọc, Trần Thị Hiền. (2014). Ảnh hưởng của điều kiện ẩm lên mối quan hệ ô nhiễm không khí và bệnh hô hấp cấp ở thành phố Hồ Chí Minh. Hội nghị khoa học lần thứ 9, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHCM, 2014 (ISBN: 978-604-82-1375-6) ,Abstract,  pp. .

2.  Tô Thị Hiền, Hoàng Thị Kiều Oanh, Nguyễn Thị Ngọc, Takenaka Norimichi. (2014). Quan trắc nồng độ khí NO2, SO2 và O3 tại TP. Hồ Chí Minh bằng phương pháp lấy mẫu thụ động. Hội thảo Quốc tế Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên lần 4, 2014  ,Abstract,  pp. .