Danh sách giảng viên
- PGS.TS Lê Hùng Anh
- TS. Lê Hồng Thía
- PGS. TS Lê Đình Vũ
- TS. Trần Thị Tường Vân
- TS. Nguyễn Thị Thanh Trúc
- PGS.TS. Nguyễn Thanh Bình
- PGS.TS. Lương Văn Việt
- PGS.TS Đinh Thị Nga
- PGS.TS Đinh Đại Gái
- TS. Trần Trí Dũng
- TS. Nguyễn Thị Lan Bình
- TS. Lê Việt Thắng
- TS. Nguyễn Xuân Tòng
- TS. Nguyễn Chí Hiếu
- TS. Trần Mai Liên
- TS. Nguyễn Văn Phương
- TS. Nguyễn Thị Ngọc
- TS. Trần Thị Thu Thủy
- TS. Nguyễn Thị Thanh Thảo
- TS. Luân Nhật Huy
- TS. Bùi Đăng Hưng
- ThS. Cao Thúy Nga
- NCS. Cao Thu Thủy
- ThS. Cù Huy Đức
- ThS. Trần Bích Thủy
- ThS. Nguyễn Hoàng Mỹ
- ThS. Trương Thị Thu Hương
- ThS. Huỳnh Công Lực
- ThS. Nguyễn Khánh Hoàng
- ThS. Trần Thị Ngọc Diệu
- ThS. Võ Đình Long
- ThS. Lê Bá Long
- ThS. Đặng Thị Bích Hồng
- ThS. Vũ Đình Khang
- TS. Trần Thị Hiền
- ThS. Ngô Xuân Huy
- ThS. Đồng Phú Hảo
- ThS. Nguyễn Thị Hàng
- ThS. Trần Thị Hiền
- ThS. Lê Thị Thùy Trang
- ThS. Bùi Thị Ngọc Phương
- ThS. Nguyễn Thị Kiều Diễm
- ThS. Đỗ Doãn Dung
- Cô Ngô Thị Mến
Danh sách chuyên gia

TS. Nguyễn Thị Ngọc
Giảng viên
Trường ĐH Công Nghiệp TP Hồ Chí Minh
Họ và tên: Nguyễn Thị Ngọc Giới tính: Nữ
Học hàm: Học vị: Tiến sĩ
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên
Ngày, tháng, năm sinh: 1988
Chức vụ: Giảng viên
Đơn vị công tác: Viện Khoa học Công nghệ và Quản lý Môi trường, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ cơ quan: Số 12, Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ liên hệ: cc Gia Phú, Đường số 5, Bình Hưng Hòa, Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh
Điện thoại liên hệ: CQ: 0283.8940 390 Di động: 0783222089
E-mail: nguyenthingoc@iuh.edu.vn
Google Scholar link: https://scholar.google.com/citations?user=-nP6XycAAAAJ&hl=en
QUÁ TRÌNH ĐÀO TẠO
BẬC ĐÀO TẠO |
NƠI ĐÀO TẠO |
Chuyên ngành |
Năm tốt nghiệp/kết quả |
Đại học |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh |
Khoa học môi trường: chuyên ngành Quản lý môi trường |
2010/Hạng giỏi |
Thạc sĩ |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh |
Quản lý môi trường |
2014/Hạng xuất sắc |
Tiến sĩ |
Đại học Nagoya, Nhật Bản |
Kiến trúc và kỹ thuật môi trường: Quy hoạch giao thông, cơ sở hạ tầng và môi trường |
2018 |
QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm nhiệm |
11/2010 – 09/2018 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM (HCMUS), Khoa Môi trường |
Nghiên cứu viên và trợ giảng |
10/2018 – 03/2020 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – ĐHQGHCM (HCMUS), Khoa Môi trường |
Giảng viên |
05/2021 – 11/2021 |
Trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh (UEH), Viện Đô thị thông minh và quản lý |
Nghiên cứu viên |
01/2022 – Nay |
Trường Đại học Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh (IUH), Viện Khoa học Công nghệ và Quản lý môi trường |
Giảng viên |
Các bài báo đăng trên các tạp chí khoa học
1. Hussain B., Sato H., Xiong S., Miwa T., Nguyen N.T., Morikawa, T.. (2019). Cross-Cultural Differences in Aberrant Driving Behaviors: Comparison of Japanese, Chinese, and Vietnamese Drivers. Journal of Eastern Asia Society for Transportation Studies (ISSN: 1881-1124) , 13, 43-59. DOI: 10.11175/easts.13.43
2. Nguyen, N.T., Miwa, T. and Morikawa, T.. (2018). Switching to public transport modes for commuting trips: Considering latent motivations in Ho Chi Minh City. Asian Transport Studies. Asian Transport Studies (ISSN: 2185-5560) , 5(1), 117-136.
3. Nguyen, N.T., Miwa, T. and Morikawa, T.. (2017). Vehicle type choice, usage, and CO2 emissions in Ho Chi Minh City: Analysis and simulation using a discrete - continuous model. Asian Transport Studies (ISSN: 2185-5560) , ,.
4. Nguyen, N.T., Hoang O.T.K, To H.T. (2014). Air quality improvement estimation using contingent valuation method in Ho Chi Minh City. Science & Technology Development Journal, VNUHCM (ISSN: 1859-0128) , 17 (M2), 5–12.
5. Ngoc T Nguyen, Tomio Miwa, Takayuki Morikawa. (2020). Demand forecast of public transportation considering positive and negative mass effects. Transportation Research Part D: Transport and Environment (ISSN: 1361-9209) (ISI), ,. DOI: 10.1016/j.trd.2020.102466
6. Ngoc T Nguyen, Tomio Miwa, Takayuki Morikawa. (2019). Response to the planned public transport system in Ho Chi Minh City: analysis of latent classes. Clean Technologies and Environmental Policy (ISSN: 1618954X) (ISI), ,. DOI: 10.1007/s10098-018-1638-8
7. Nguyen Thi Ngoc, Taknenaka Norimichi, To Thi hien. (2015). Improved Air Quality: Willingness to Pay. Environmental Policy and Law (ISSN: 0378777X) (SCOPUS), 45(1), 31-45.
Các báo cáo đăng trên các kỷ yếu hội nghị khoa học
1. Nguyen, N.T., Miwa, T. and Morikawa, T.. (2018). A psychological investigation on private vehicle users toward public transport usage in a developing city. Transportation Research Board 97th Annual Meeting, 2018 , pp. .
2. Chu, T.D., Nguyen, N.T., Miwa, T., Morikawa, T.. (2017). Exploring Mode and Brand Choices in Motorcycle Dependent Cities for Policy Analysis Related to Emission Reduction. Proceedings of the Eastern Asia Society for Transportation Studies, 2017 , pp. .
3. To, H.T., Hoang, O.T.K., Nguyen, N.T., Takenaka, N.. (2013). Spatial distribution of NO2, SO2 and O3 in Ho Chi Minh City. The 3rd Analytica Vietnam Conference, 2013 , pp. .
Báo cáo tóm tắt tại Hội thảo
1. Nguyễn Thị Ngọc, Trần Thị Hiền. (2014). Ảnh hưởng của điều kiện ẩm lên mối quan hệ ô nhiễm không khí và bệnh hô hấp cấp ở thành phố Hồ Chí Minh. Hội nghị khoa học lần thứ 9, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHCM, 2014 (ISBN: 978-604-82-1375-6) ,Abstract, pp. .
2. Tô Thị Hiền, Hoàng Thị Kiều Oanh, Nguyễn Thị Ngọc, Takenaka Norimichi. (2014). Quan trắc nồng độ khí NO2, SO2 và O3 tại TP. Hồ Chí Minh bằng phương pháp lấy mẫu thụ động. Hội thảo Quốc tế Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên lần 4, 2014 ,Abstract, pp. .